kesshite là gì? Nghĩa của từ 決して けっして trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kesshite là gì? Nghĩa của từ 決して けっして trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 決して
Cách đọc : けっして. Romaji : kesshite
Ý nghĩa tiếng việ t : nhất quyết không
Ý nghĩa tiếng Anh : never, by no means
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このことを決して忘れないでください。
Kono koto o kesshite wasure nai de kudasai.
Đừng bao giờ quên chuyện này
彼に決して話しません。
Kare ni kesshite hanashimasen.
Anh ấy nhất quyết không nói.
Xem thêm :
Từ vựng : 失敗
Cách đọc : しっぱい. Romaji : shippai
Ý nghĩa tiếng việ t : thất bại
Ý nghĩa tiếng Anh : failure, mistake
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
一度の失敗であきらめてはいけないよ。
Ichi do no shippai de akirame te ha ike nai yo.
Không được bỏ cuộc vì 1 lần thất bại
今度小さいミスで失敗しました。
Kondou chisaii misde de shippaishimashita.
Do một lỗi nhỏ mà lần này tôi đã thất bại.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kesshite là gì? Nghĩa của từ 決して けっして trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook