từ điển nhật việt

yarikata là gì? Nghĩa của từ やり方 やりかた trong tiếng Nhậtyarikata là gì? Nghĩa của từ  やり方  やりかた trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yarikata là gì? Nghĩa của từ やり方 やりかた trong tiếng Nhật.

Từ vựng : やり方

Cách đọc : やりかた. Romaji : yarikata

Ý nghĩa tiếng việ t : cách làm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

仕事のやり方を教えてください。
shigoto no yarikata wo oshie te kudasai
Hãy chỉ cho tôi cách làm

あなたのやり方はちょっとわからない。
anata no yarikata ha chotto wakara nai
Tôi hơi không hiểu cách làm của cậu.

Xem thêm :
Từ vựng : わずか

Cách đọc : わずか. Romaji : wazuka

Ý nghĩa tiếng việ t : chỉ một chút

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はわずかな貯金で暮らしている。
kare ha wazuka na chokin de kurashi te iru
Anh ấy đang sống nhờ vào chút tiền tiết kiệm

砂漠ではわずかな水でもない。
sabaku de ha wazuka na mizu de mo nai
Ở sa mạc thì một chút nước cũng không có.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

cuoi-cung là gì?

lan-sau là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : yarikata là gì? Nghĩa của từ やり方 やりかた trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook