sukunai là gì? Nghĩa của từ 少ない すくない trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sukunai là gì? Nghĩa của từ 少ない すくない trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 少ない
Cách đọc : すくない. Romaji : sukunai
Ý nghĩa tiếng việ t : ít
Ý nghĩa tiếng Anh : few, little
Từ loại : tính từ, hình dung từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今年は雨が少ないです。
Kotoshi ha ame ga sukunai desu.
Năm nay mưa có một ít
この箱の中では物が少ないです。
Kono hako no naka de ha mono ga sukunaidesu.
Trong chiếc hộp này có ít đồ.
Xem thêm :
Từ vựng : 高い
Cách đọc : たかい. Romaji : takai
Ý nghĩa tiếng việ t : cao, đắt
Ý nghĩa tiếng Anh : high, tall
Từ loại : tính từ, hình dung từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
これがこの町で一番高いビルです。
Kore ga kono machi de ichiban takai biru desu.
Ở thành phố này thì tòa nhà đó cao nhất
あのドレスが高いですね。
Ano doresu ga takai desu ne.
Chiếc váy đó đắt nhỉ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : sukunai là gì? Nghĩa của từ 少ない すくない trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook