từ điển việt nhật

độ dày tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ độ dàyđộ dày tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ độ dày

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu độ dày tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ độ dày.

Nghĩa tiếng Nhật của từ độ dày:

Trong tiếng Nhật độ dày có nghĩa là : 厚さ . Cách đọc : あつさ. Romaji : atsusa

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は板の厚さを測った。
Watashi ha ita no atsu sa wo hakatta.
Tôi đã đo độ dày của tấm ván

その本の厚さは5センチです。
Sono hon no atsusa ha go senchi desu.
Độ dày của cuốn sách này là 5 cm.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bí mật:

Trong tiếng Nhật bí mật có nghĩa là : 秘密 . Cách đọc : ひみつ. Romaji : himitsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これは秘密です。
Kore ha himitsu desu.
đây là bí mật

僕の秘密を漏らさないでください。
Boku no himitsu wo morasanaide kudasai.
Đừng làm lộ bí mật của tôi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đi tiếng Nhật là gì?

nhìn xem ngắm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : độ dày tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ độ dày. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook