đi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đi
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ đi:
Trong tiếng Nhật đi có nghĩa là : 行く. Cách đọc : いく. Romaji : iku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
日曜日は図書館に行きます。
Nichiyoubi ha toshokan ni ikimasu
Vào Chủ Nhật, tôi đi đến thư viện
毎日私は学校へ行きます
Mainichi watashi ha gakkou he ikimasu.
Tôi đi đến trường mỗi ngày
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhìn xem ngắm:
Trong tiếng Nhật nhìn xem ngắm có nghĩa là : 見る. Cách đọc : みる. Romaji : miru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は絵を見るのが好きです。
Watashi ha e wo miru no ga suki desu。
Tôi thích việc ngắm tranh.
めがねをかけている人を見てください。
Megane wo kakete iru hito wo mite kudasai.
Hãy nhìn người đang đeo kính đi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : đi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook