cây xăng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cây xăng
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cây xăng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cây xăng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ cây xăng:
Trong tiếng Nhật cây xăng có nghĩa là : ガソリンスタンド . Cách đọc : ガソリンスタンド. Romaji : gasorinsutando
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この近くにガソリンスタンドはありますか。
Kono chikaku ni gasorinsutando ha ari masu ka.
Gần đây có trạm xăng
近所にガソリンスタンドがありますか。
kinjo ni gasorinsutando ga ari masu ka
Gần đây có trạm xăng không?
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đường 1 chiều:
Trong tiếng Nhật đường 1 chiều có nghĩa là : 片道 . Cách đọc : かたみち. Romaji : katamichi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
東京まで片道切符を買った。
Toukyou made katamichi kippu o katta.
Tôi đã mua vé 1 chiều đi Tokyo
桜道は片道ですよ。
sakura dou ha katamichi desu yo
Đường Sakura là đường một chiều đấy.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
đồn cảnh sát tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : cây xăng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cây xăng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook