từ điển việt nhật

bóng chày tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bóng chàybóng chày tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bóng chày

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bóng chày tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bóng chày.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bóng chày:

Trong tiếng Nhật bóng chày có nghĩa là : 野球 . Cách đọc : やきゅう. Romaji : yakyuu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

友達と野球をしました。
Tomodachi to yakyuu wo shi mashi ta.
Tôi đã chơi bóng chày với bạn

僕は中学生時代野球が得意ですよ。
Boku wa chuugakusei jidai yakyuu ga tokuidesu yo.
Tôi hồi là học sinh cấp hai thì giỏi môn bóng chày đấy.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bữa trưa:

Trong tiếng Nhật bữa trưa có nghĩa là : 昼食 . Cách đọc : ちゅうしょく. Romaji : chyuushoku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昼食におにぎりを食べました。
Chuushoku ni onigiri wo tabe mashi ta.
Tôi đã ăn cơm nắm trong bữa trưa

今日の昼食は卵とパンです。
Kyou no chuushoku wa tamago to pandesu.
Bữa trưa hôm nay là trứng và bánh mỳ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

bữa sáng tiếng Nhật là gì?

ngủ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bóng chày tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bóng chày. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook