đi vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đi vào
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đi vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đi vào.
Nghĩa tiếng Nhật của từ đi vào:
Trong tiếng Nhật đi vào có nghĩa là : 入場 . Cách đọc : にゅうじょう. Romaji : nyuujou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
選手の入場です。
senshu no nyuujou desu
Đây là lối vào cho tuyển thủ
それは特別際の入場です。
sore ha tokubetsu giwa no nyuujou desu
Đây là cửa dành cho dịp đặc biệt.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ghi vào:
Trong tiếng Nhật ghi vào có nghĩa là : 記入 . Cách đọc : きにゅう. Romaji : kinyuu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
こちらにお名前をご記入ください。
kochira ni onamae wo go kinyuu kudasai
Xin hãy ghi tên vào đây
ここにペンで記入してください。
koko ni pen de kinyuu shi te kudasai
Hãy viết bằng bút mực vào đây.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : đi vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đi vào. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook