từ điển việt nhật

sự ô nhiễm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự ô nhiễm sự ô nhiễm  tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự ô nhiễm

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sự ô nhiễm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự ô nhiễm .

Nghĩa tiếng Nhật của từ sự ô nhiễm :

Trong tiếng Nhật sự ô nhiễm có nghĩa là : 公害 . Cách đọc : こうがい. Romaji : kougai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちは公害を減らすよう努力しています。
watashi tachi ha kougai wo herasu you doryoku shi te i masu
chúng ta đang cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm

毎年公害で千人が死んでいました。
mainen kougai de sen nin ga shin de i mashi ta
Mỗi năm có hàng ngàn người bị chết vì ô nhiễm môi trường.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ khóa học:

Trong tiếng Nhật khóa học có nghĩa là : 課程 . Cách đọc : かてい. Romaji : katei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

一年生の課程を修了したの。
ichi nensei no katei wo shuuryou shi ta no
khoá học kéo dài 1 năm đã kết thúc rồi

数学課程に出席しています。
suugaku katei ni shusseki shi te i masu
Tôi đang tham gia khoá học toán học.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

sự đi lại tiếng Nhật là gì?

sách vở tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sự ô nhiễm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự ô nhiễm . Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook