từ điển việt nhật

kết hợp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kết hợpkết hợp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kết hợp

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kết hợp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kết hợp.

Nghĩa tiếng Nhật của từ kết hợp:

Trong tiếng Nhật kết hợp có nghĩa là : 結合 . Cách đọc : けつごう. Romaji : ketsugou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ファイルを結合して1つにしました。
fairu wo ketsugou shi te hitotsu ni shi mashi ta
Tôi đã hợp các file lại thành 1

あの二つの文を結合してみてください。
ano futatsu no fumi wo ketsugou shi te mi te kudasai
Hãy thử kết hợp hai câu đó xem.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chính sách:

Trong tiếng Nhật chính sách có nghĩa là : 政策 . Cách đọc : せいさく. Romaji : seisaku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

新しい政策はあまり良いとは思えません。
atarashii seisaku ha amari yoi to ha omoe mase n
Chính sách mới nghĩlà không tốt lắm

この政策はちょっと実験しにくいです。
kono seisaku ha chotto jikken shi nikui desu
Chính sách này hơi khó thực hiện.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

giấy tờ tiếng Nhật là gì?

trái tim tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kết hợp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kết hợp. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook