đi quanh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đi quanh
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đi quanh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đi quanh.
Nghĩa tiếng Nhật của từ đi quanh:
Trong tiếng Nhật đi quanh có nghĩa là : 巡る . Cách đọc : めぐる. Romaji : meguru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
明日から温泉を巡る旅に出ます。
ashita kara onsen wo meguru tabi ni de masu
Từ mai tôi sẽ đi du lịch quanh suối nước nóng
彼は日本を巡っていきました。
kare ha nihon wo megutte iki mashi ta
Anh ấy đã đi vòng quanh Nhật Bản.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thu hoạch:
Trong tiếng Nhật thu hoạch có nghĩa là : 収穫 . Cách đọc : しゅうかく. Romaji : shuukaku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
お米の収穫が始まったね。
o amerika no shuukaku ga hajimatu ta ne
Việc thu hoạch lúa đã bắt đầu rồi nhỉ
今年はさまざまな農産が収穫できました。
kotoshi ha samazama na nousan ga shuukaku deki mashi ta
Năm nay tôi đã thu được rất nhiều nông sản.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
ghét, không thích tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : đi quanh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đi quanh. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook