từ điển việt nhật

được ban cho tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ được ban chođược ban cho tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ được ban cho

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu được ban cho tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ được ban cho.

Nghĩa tiếng Nhật của từ được ban cho:

Trong tiếng Nhật được ban cho có nghĩa là : 恵まれる . Cách đọc : めぐまれる. Romaji : megumareru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

当日は天気に恵まれました。
toujitsu ha tenki ni megumare mashi ta
hôm đó thời tiết rất ủng hộ

僕はいい頭に恵まれます。
boku ha ii tsumuri ni megumare masu
Tôi được ban cho cái đầu thông minh.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cái sau,cái đến sau:

Trong tiếng Nhật cái sau,cái đến sau có nghĩa là : 後者 . Cách đọc : こうしゃ. Romaji : kousha

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

正しい答えは後者です。
tadashii kotae ha kousha desu
Câu trả lời đúng là người sau

後者は勝った人です。
kousha ha katta hito desu
Người đến sau là người thắng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

biển khơi, khơi tiếng Nhật là gì?

kết hợp tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : được ban cho tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ được ban cho. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook