đi bộ nhanh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đi bộ nhanh
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đi bộ nhanh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đi bộ nhanh.
Nghĩa tiếng Nhật của từ đi bộ nhanh:
Trong tiếng Nhật đi bộ nhanh có nghĩa là : ハイキング . Cách đọc : ハイキング . Romaji : haikingu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
昨日は友人とハイキングに行きました。
Kinou ha yuujin to haikingu ni iki mashi ta.
Hôm qua tôi đã đi bộ nhanh cùng với bạn
ハイキングはだれでも簡単にできるスポーツだ。
Haikingu ha dare demo kantan ni desukuri supo-tsu da.
Đi bộ nhanh là môn thể thao ai cũng làm được một cách dễ dàng.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ruộng:
Trong tiếng Nhật ruộng có nghĩa là : 畑 . Cách đọc : はたけ. Romaji : hatake
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
母は畑仕事が好きだ。
Haha ha hatake shigoto ga suki da.
Mẹ tôi thích công việc đồng áng
両親は畑で働いしている。
Ryoushin ha hatake de hataraishiteiru
Bố mẹ tôi đang làm việc ở đồng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
hoa tai bông tai tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : đi bộ nhanh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đi bộ nhanh. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook