chữ hán tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chữ hán
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chữ hán tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chữ hán.
Nghĩa tiếng Nhật của từ chữ hán:
Trong tiếng Nhật chữ hán có nghĩa là : 漢字 . Cách đọc : かんじ. Romaji : kanji
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
漢字は中国からきました。
Kanji ha chuugoku kara kimashita.
Chữ hán bắt nguồn từ đất nước Trung Quốc
漢字が難しいと思われます。
Kanji ga muzukashii to omowaremasu.
Kanji được cho là khó.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ xe đạp:
Trong tiếng Nhật xe đạp có nghĩa là : 自転車 . Cách đọc : じてんしゃ. Romaji : jitensha
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
毎日、駅まで自転車で行きます。
Mainichi, eki made jitensha de ikimasu.
Hàng ngày tôi đi đến nhà ga bằng xe đạp
自転車より車が早いです。
Jitensha yori kuruma ga hayaidesu.
Xe ô tô nhanh hơn xe đạp nhiều.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : chữ hán tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chữ hán. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook