bunsho là gì? Nghĩa của từ 文書 ぶんしょ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bunsho là gì? Nghĩa của từ 文書 ぶんしょ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 文書
Cách đọc : ぶんしょ. Romaji : bunsho
Ý nghĩa tiếng việ t : giấy tờ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日の会議の内容は文書で残しておいてください。
kyou no kaigi no naiyou ha bunsho de nokoshi te oi te kudasai
Nội dung cuộc họp hôm nay hãy ghi lại thành văn bản
詳しい情報は文書でありますよ。
kuwashii jouhou ha bunsho de ari masu yo
Thông tin chi tiết thì có ghi ở giấy tờ đó.
Xem thêm :
Từ vựng : 心臓
Cách đọc : しんぞう. Romaji : shinzou
Ý nghĩa tiếng việ t : trái tim
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
祖母は心臓が悪いんだ。
sobo ha shinzou ga warui n da
Bà tôi tim yếu
心臓が痛くなった。
shinzou ga itaku natta
Tim tôi trở nên đau.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : bunsho là gì? Nghĩa của từ 文書 ぶんしょ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook