từ điển việt nhật

đặt trước tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đặt trướcđặt trước tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đặt trước

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đặt trước tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đặt trước.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đặt trước:

Trong tiếng Nhật đặt trước có nghĩa là : 予約 . Cách đọc : よやく. Romaji : yoyaku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

レストランを予約しました。
Resutoran o yoyaku shi mashi ta.
Tôi đã đặt trước chỗ tại nhà hàng

山田さんとの予約をキャンセルした。
yamadaa san to no yoyaku wo kyanseru shi ta
Tôi đã huỷ hẹn với anh Yamada.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ số :

Trong tiếng Nhật số có nghĩa là : 番号 . Cách đọc : ばんごう. Romaji : bangou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この番号に電話してください。
Kono bangou ni denwa shi te kudasai.
Hãy gọi điện vào số này

君の番号は134です。
kun no bangou ha ichi san yon desu
Mã số của cậu là 134.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

gọi món tiếng Nhật là gì?

bánh mì tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đặt trước tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đặt trước. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook