daitai là gì? Nghĩa của từ 大体 だいたい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu daitai là gì? Nghĩa của từ 大体 だいたい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 大体
Cách đọc : だいたい. Romaji : daitai
Ý nghĩa tiếng việ t : đại khái, nói chung
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
大体、初めから無理な計画だったのだ。
daitai hajime kara muri na keikaku datta no da
Nói chung, từ đầu đấy là 1 kế hoạch không thể thực hiện
だいたい結論を出した。
daitai ketsuron wo dashi ta
Đại khái thì đã đưa ra kết luận.
Xem thêm :
Từ vựng : 突然
Cách đọc : とつぜん. Romaji : totsuzen
Ý nghĩa tiếng việ t : đột nhiên
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は突然走り出したのよ。
kare ha totsuzen hashiridashi ta no yo
Anh ấy đột nhiên lao ra
突然あの子はどこから飛び出した。
totsuzen ano ko ha doko kara tobidashi ta
Đột nhiên đứa bé đó từ đâu lao ra.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : daitai là gì? Nghĩa của từ 大体 だいたい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook