từ điển nhật việt

me-ka- là gì? Nghĩa của từ メーカー め-か- trong tiếng Nhậtme-ka- là gì? Nghĩa của từ メーカー め-か- trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu me-ka- là gì? Nghĩa của từ メーカー め-か- trong tiếng Nhật.

Từ vựng : メーカー

Cách đọc : め-か-. Romaji : me-ka-

Ý nghĩa tiếng việ t : nhà sản xuất

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は靴のメーカーで働いています。
kare ha kutsu no meka de hatarai te i masu
Anh ấy đang làm việc tại nhà máy sản xuất giày

コーヒーメーカーはコーヒーを作る機械だ。
kohi meka ha kohi wo tsukuru kikai da
Máy pha cà phê là loại máy làm ra cà phê.

Xem thêm :
Từ vựng : 治療

Cách đọc : ちりょう. Romaji : chiryou

Ý nghĩa tiếng việ t : trị liệu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今、歯を治療しています。
ima ha wo chiryou shi te i masu
Hiện tại tôi đang điều trị răng

治療を受けたくない父を説得した。
chiryou wo uke taku nai chichi wo settoku shi ta
Tôi đã thuyết phục người bố không chịu tiếp nhận trị liệu.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

doc-gia là gì?

vien-chuc là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : me-ka- là gì? Nghĩa của từ メーカー め-か- trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook