từ điển nhật việt

renai là gì? Nghĩa của từ 恋愛 れない trong tiếng Nhậtrenai là gì? Nghĩa của từ 恋愛  れない trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu renai là gì? Nghĩa của từ 恋愛 れない trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 恋愛

Cách đọc : れない. Romaji : renai

Ý nghĩa tiếng việ t : tình yêu, luyến ái

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は恋愛にあこがれる年ごろです。
kanojo ha renai ni akogareru nen goro desu
Cô ấy đang ở độ tuổi ngưỡng mộ tình yêu

恋愛に興味を持ちません。
renai ni kyoumi wo mochi mase n
Tôi không có hứng thú với tình yêu.

Xem thêm :
Từ vựng : 支持

Cách đọc : しじ. Romaji : shiji

Ý nghĩa tiếng việ t : duy trì, hỗ trợ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は国民の支持を得たのよ。
kare ha kokumin no shiji wo e ta no yo
Anh ấy đã nhận hỗ trợ nhân dân

母から支持を受けた。
haha kara shiji wo uke ta
Tôi đã nhận sự hỗ trợ từ mẹ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nguy-co là gì?

phuong-tien-truyen-thong-dai-chung là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : renai là gì? Nghĩa của từ 恋愛 れない trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook