từ điển nhật việt

renzoku là gì? Nghĩa của từ 連続 れんぞく trong tiếng Nhậtrenzoku là gì? Nghĩa của từ 連続  れんぞく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu renzoku là gì? Nghĩa của từ 連続 れんぞく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 連続

Cách đọc : れんぞく. Romaji : renzoku

Ý nghĩa tiếng việ t : sự liên tục

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女の人生は苦労の連続でした。
kanojo no jinsei ha kurou no renzoku deshi ta
Cuộc đời của cô ấy là sự tiếp nối của những gian khổ

連続3年間、彼女と連絡できない。
renzoku san nenkan kanojo to renraku deki nai
Suốt 3 tháng tôi không liên lạc được với cô ta.

Xem thêm :
Từ vựng : 機関

Cách đọc : きかん. Romaji : kikan

Ý nghĩa tiếng việ t : cơ quan, cơ sở vật chất

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

台風で交通機関がストップしている。
taifuu de koutsuu kikan ga sutoppu shi te iru
Các công trình giao thông đang dừng lại do bão

あの会社の機関はまだ建築されている。
ano gaisha no kikan ha mada kenchiku sa re te iru
Cơ sở vật chất của công ty đó vẫn đang được xây dựng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

lap-luan-luan-thuyet là gì?

hon-dao là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : renzoku là gì? Nghĩa của từ 連続 れんぞく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook