daijin là gì? Nghĩa của từ 大臣 だいじん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu daijin là gì? Nghĩa của từ 大臣 だいじん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 大臣
Cách đọc : だいじん. Romaji : daijin
Ý nghĩa tiếng việ t : bộ trưởng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
大臣が汚職で逮捕されました。
daijin ga oshoku de taiho sa re mashi ta
Bộ trưởng đã bị bắt vì tham ô
明日、大臣が私たちの学校にいらっしますよ、
ashita daijin ga watakushi tachi no gakkou ni irasshi masu yo
Ngài mai bộ trưởng sẽ tới trường của chúng ta.
Xem thêm :
Từ vựng : 国家
Cách đọc : こっか. Romaji : kokka
Ý nghĩa tiếng việ t : bang, quốc gia
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
首相は国家のリーダーだ。
shushou ha kokka no ri-da- da
Thủ tưởng là lãnh đạo của đất nước
国家の代表は山田選手です。
kokka no daihyou ha yamada senshu desu
Đại biểu quốc gia là tuyển thủ Yamada.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : daijin là gì? Nghĩa của từ 大臣 だいじん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook