công cộng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ công cộng
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu công cộng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ công cộng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ công cộng:
Trong tiếng Nhật công cộng có nghĩa là : 公共 . Cách đọc : こうきょう. Romaji : koukyou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
公共の乗り物は誰でも利用できます。
koukyou no norimono ha tare demo riyou deki masu
Phương tiện công cộng ai cũng có thể sử dụng
公共の施設を守るべきだ。
koukyou no shisetsu wo mamoru beki da
Cần phải bảo vệ cơ sở vật chất công cộng.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thuộc về tư nhân:
Trong tiếng Nhật thuộc về tư nhân có nghĩa là : 民間 . Cách đọc : みんかん. Romaji : minkan
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その土地は民間企業に売却されたんだ。
sono tochi ha minkan kigyou ni baikyaku sa re ta n da
Khu đất đó đã được bán cho doanh nghiệp tư nhân
この会社は民間会社ですよ。
kono gaisha ha minkan gaisha desu yo
Công ty này là công ty tư nhân đấy.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : công cộng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ công cộng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook