chuyên môn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chuyên môn
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chuyên môn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chuyên môn.
Nghĩa tiếng Nhật của từ chuyên môn:
Trong tiếng Nhật chuyên môn có nghĩa là : 専門 . Cách đọc : せんもん. Romaji : senmon
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
法律は私の専門です。
houritsu ha watakushi no semmon desu
Luật là chuyên môn của tôi
彼の専門は経済です。
kare no semmon ha keizai desu
Chuyên môn của anh ấy là kinh tế.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ phát biểu (khiêm tốn ngữ):
Trong tiếng Nhật phát biểu (khiêm tốn ngữ) có nghĩa là : 申し上げる . Cách đọc : もうしあげる. Romaji : moushiageru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
結果を申し上げます。
kekka wo moushiage masu
Tôi xin phát biểu kết quả
自分の意見を申し上げます。
jibun no iken wo moushiage masu
Tôi xin nói ý kiến của bản thân.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : chuyên môn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chuyên môn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook