công đoàn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ công đoàn
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu công đoàn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ công đoàn.
Nghĩa tiếng Nhật của từ công đoàn:
Trong tiếng Nhật công đoàn có nghĩa là : 組合 . Cách đọc : くみあい. Romaji : kumiai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日は組合の集まりがあるわ。
konnichi ha kumiai no atsumari ga aru wa
Hôm nay có đợt tập trung của công đoàn
組合がそれぞれ意見を述べました。
kumiai ga sorezore iken wo nobe mashi ta
Những công đoàn đang nêu lên ý kiến của riêng mình.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ vốn có từ trước tới nay:
Trong tiếng Nhật vốn có từ trước tới nay có nghĩa là : 本来 . Cách đọc : ほんらい. Romaji : honrai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はプレッシャーから解放されて本来の自分に戻ったな。
kanojo ha puressha- kara kaihou sa re te honrai no jibun ni modotu ta na
Cô ấy đã được giải phóng khỏi áp lực và trở lại với bản thân vốn có
本来のことを活用する。
honrai no koto wo katsuyou suru
Tận dụng những điều vốn có.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
thật không hiểu ~ tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : công đoàn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ công đoàn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook