từ điển việt nhật

sự xét sử tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự xét sửsự xét sử tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự xét sử

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sự xét sử tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự xét sử.

Nghĩa tiếng Nhật của từ sự xét sử:

Trong tiếng Nhật sự xét sử có nghĩa là : 裁判 . Cách đọc : さいばん. Romaji : saiban

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

裁判の様子はテレビで中継されたわよ。
saiban no yousu ha terebi de chuukei sa re ta wa yo
Tình hình của buổi xét xử đang được phát sóng trực tiếp trên tivi

この事件は裁判中です。
kono jiken ha saiban naka desu
Vụ án này đang trong thời gian xét xử.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ công đoàn:

Trong tiếng Nhật công đoàn có nghĩa là : 組合 . Cách đọc : くみあい. Romaji : kumiai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は組合の集まりがあるわ。
konnichi ha kumiai no atsumari ga aru wa
Hôm nay có đợt tập trung của công đoàn

組合がそれぞれ意見を述べました。
kumiai ga sorezore iken wo nobe mashi ta
Những công đoàn đang nêu lên ý kiến của riêng mình.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

vốn có từ trước tới nay tiếng Nhật là gì?

thật không hiểu ~ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sự xét sử tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự xét sử. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook