cơ quan nhà nước tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cơ quan nhà nước
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cơ quan nhà nước tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cơ quan nhà nước.
Nghĩa tiếng Nhật của từ cơ quan nhà nước:
Trong tiếng Nhật cơ quan nhà nước có nghĩa là : 官庁 . Cách đọc : かんちょう. Romaji : kanchou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その古い建物は官庁です。
sono furui tatemono ha kanchou desu
toà nhà cũ đó là cơ quan nhà nước
官庁で通勤している。
kanchou de tsuukin shi te iru
Tôi đang làm việc ở cơ quan nhà nước.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ trợ thủ:
Trong tiếng Nhật trợ thủ có nghĩa là : 助手 . Cách đọc : じょしゅ. Romaji : joshu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
資料は助手に預けておいてください。
shiryou ha joshu ni azuke te oi te kudasai
hãy giao chỗ tài liệu này cho trợ thủ của anh
山田さんは社長の有能な助手です。
yamada san ha shachou no yuunou na joshu desu
Anh Yamada là trợ thủ đắc lực của giám đốc.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
chạy điền kinh tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : cơ quan nhà nước tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cơ quan nhà nước. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook