từ điển việt nhật

thường nhật tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thường nhậtthường nhật tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thường nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thường nhật tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thường nhật.

Nghĩa tiếng Nhật của từ thường nhật:

Trong tiếng Nhật thường nhật có nghĩa là : 日常 . Cách đọc : にちじょう. Romaji : nichijou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

音楽は私の日常の一部です。
ongaku ha watakushi no nichijou no ichibu desu
Âm nhạc là 1 phần trong cuộc sống thường ngày của tôi

日常このごろ私は図書館に行きます。
nichijou konogoro watakushi ha toshokan ni iki masu
Thường nhật thì vào lúc này tôi sẽ đi thư viện.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ trả lời:

Trong tiếng Nhật trả lời có nghĩa là : 回答 . Cách đọc : かいとう. Romaji : kaitou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

アンケートに回答しました。
anketo ni kaitou shi mashi ta
Tôi đã trả lời phiếu điều tra

ここに回答を記入してください。
koko ni kaitou wo kinyuu shi te kudasai
Hãy điền câu trả lời vào đây.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thể chế, cấu trúc tiếng Nhật là gì?

sự điều chỉnh tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : thường nhật tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thường nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook