từ điển việt nhật

điểm số tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ điểm sốđiểm số tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ điểm số

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu điểm số tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ điểm số.

Nghĩa tiếng Nhật của từ điểm số:

Trong tiếng Nhật điểm số có nghĩa là : 点数 . Cách đọc : てんすう. Romaji : tensuu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今回はテストの点数が悪かった。
konkai ha tesuto no tensuu ga warukatta
điểm số của bài thi vừa rồi thấp lắm

今学期の点数がいいですね。
ima gakki no tensuu ga ii desu ne
Điểm số học kì này tốt nhỉ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhan đề ( sách, vở):

Trong tiếng Nhật nhan đề ( sách, vở) có nghĩa là : 題名 . Cách đọc : だいめい. Romaji : daimei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この本の題名は「坊ちゃん」です。
kono hon no daimei ha bocchan desu
nhan đề của cuốn sách là ” đứa trẻ”

あの作家の有名な小説の題名は何ですか。
ano sakka no yuumei na shousetsu no daimei ha nan desu ka
Nhan đề của quyển tiểu thuyết nổi tiếng của tác giả đó là gì?

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

sự băng qua tiếng Nhật là gì?

đồ đựng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : điểm số tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ điểm số. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook