chuunen là gì? Nghĩa của từ 中年 ちゅうねん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chuunen là gì? Nghĩa của từ 中年 ちゅうねん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 中年
Cách đọc : ちゅうねん. Romaji : chuunen
Ý nghĩa tiếng việ t : trung niên
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
これは、中年の男性によく見られる症状です。
kore ha chuunen no dansei ni yoku mi rareru shoujou desu
Đây là bệnh tình rất hay gặp ở đàn ông trung niên
中年の人がよく会う状況だ。
chuunen no hito ga yoku au joukyou da
Tình trạng người trung niên hay gặp.
Xem thêm :
Từ vựng : 案外
Cách đọc : あんがい. Romaji : angai
Ý nghĩa tiếng việ t : bất ngờ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は案外いい人かもしれない。
kare ha angai ii hito kamo shire nai
Anh ấy có thể là 1 người tốt không ngờ
案外な答えですね。
angai na kotae desu ne
Đúng là câu trả lời bất ngờ nhỉ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : chuunen là gì? Nghĩa của từ 中年 ちゅうねん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook