tsubu là gì? Nghĩa của từ 粒 つぶ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tsubu là gì? Nghĩa của từ 粒 つぶ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 粒
Cách đọc : つぶ. Romaji : tsubu
Ý nghĩa tiếng việ t : hạt, hột
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その子は大粒の涙を浮かべていたの。
Sono ko ha ootsubu no namida wo ukabe te i ta no
Đứa trẻ đó đang chảy nước mắt (thành giọt lớn)
この果物の粒が大きい。
kono kudamono no tsubu ga ohkii
Hạt của quả này to.
Xem thêm :
Từ vựng : 夜間
Cách đọc : やかん. Romaji : yakan
Ý nghĩa tiếng việ t : ban đêm
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
夜間は裏口から入ってください。
yakan ha uraguchi kara itte kudasai
hãy vào từ cửa sau vào ban đêm
夜間では何の騒ぎでもしないでください。
yakan de ha nan no sawagi de mo shi nai de kudasai
Trong đêm thì đừng có phát ra tiếng động nào cả.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tsubu là gì? Nghĩa của từ 粒 つぶ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook