kumiai là gì? Nghĩa của từ 組合 くみあい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kumiai là gì? Nghĩa của từ 組合 くみあい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 組合
Cách đọc : くみあい. Romaji : kumiai
Ý nghĩa tiếng việ t : công đoàn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日は組合の集まりがあるわ。
konnichi ha kumiai no atsumari ga aru wa
Hôm nay có đợt tập trung của công đoàn
組合がそれぞれ意見を述べました。
kumiai ga sorezore iken wo nobe mashi ta
Những công đoàn đang nêu lên ý kiến của riêng mình.
Xem thêm :
Từ vựng : 本来
Cách đọc : ほんらい. Romaji : honrai
Ý nghĩa tiếng việ t : vốn có từ trước tới nay
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はプレッシャーから解放されて本来の自分に戻ったな。
kanojo ha puressha- kara kaihou sa re te honrai no jibun ni modotu ta na
Cô ấy đã được giải phóng khỏi áp lực và trở lại với bản thân vốn có
本来のことを活用する。
honrai no koto wo katsuyou suru
Tận dụng những điều vốn có.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kumiai là gì? Nghĩa của từ 組合 くみあい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook