từ điển nhật việt

keitou là gì? Nghĩa của từ 系統 けいとう trong tiếng Nhậtkeitou là gì? Nghĩa của từ 系統  けいとう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu keitou là gì? Nghĩa của từ 系統 けいとう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 系統

Cách đọc : けいとう. Romaji : keitou

Ý nghĩa tiếng việ t : hệ thống

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

電気系統を図面で確かめました。
denki keitou wo zumen de tashikame mashi ta
Tôi đã xác lập hệ thống điện trên biểu đồ

この系統は問題があります。
kono keitou ha mondai ga ari masu
Hệ thống này có vấn đề.

Xem thêm :
Từ vựng : 嫁

Cách đọc : よめ. Romaji : yome

Ý nghĩa tiếng việ t : cô dâu, nàng dâu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

姉が嫁にいったの。
ane ga yome ni itta no
chị gái tôi đã trở thành cô dâu

女は嫁になる機会は一つだけですよ。
Onna ha yome ni naru kikai ha hitotsu dake desu yo
Con gái chỉ có một cơ hội thành cô dâu thôi đấy.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

muc-tieu là gì?

truyen-tin là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : keitou là gì? Nghĩa của từ 系統 けいとう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook