chú tôi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chú tôi
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chú tôi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chú tôi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ chú tôi:
Trong tiếng Nhật chú tôi có nghĩa là : おじ . Cách đọc : おじ. Romaji : oji
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
おじは銀行に勤めています。
Oji ha ginkou ni tsutomete imasu.
Chú tôi đang làm việc ở ngân hàng
おじはとても気が長い人です。
Oji ha totemo ki ga nagai hito desu.
Chú tôi là người rất kiên nhẫn.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cô/dì tôi:
Trong tiếng Nhật cô/dì tôi có nghĩa là : おば . Cách đọc : おば. Romaji : oba
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
おばは小さな会社の社長です。
Oba ha chiisana kaisha no shachou desu.
Cô tôi là giám đốc của 1 công ty nhỏ
おばは週末私の家に来ます。
Oba ha shuumatsu watashi no ie ni ki masu.
Cô tôi cuối tuần sẽ tới nhà tôi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : chú tôi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chú tôi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook