ông tôi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ông tôi
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ông tôi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ông tôi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ ông tôi:
Trong tiếng Nhật ông tôi có nghĩa là : 祖父 . Cách đọc : そふ. Romaji : sofu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
祖父が病気になった。
Sofu ga byouki ni natta.
Ông tôi đã bị ốm
祖父は高齢ですが、とても元気です。
Sofu ha kourei desu ga, totemo genki desu.
Ông tôi tuy cao tuổi nhưng rất khoẻ.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bà tôi:
Trong tiếng Nhật bà tôi có nghĩa là : 祖母 . Cách đọc : そぼ. Romaji : sobo
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
祖母は京都で生まれました。
Sobo ha kyouto de umare mashi ta.
Bà tôi đã sinh ra ở Kyoto
祖母は今年60歳です。
Sobo ha kotoshi rokujyuu sai desu.
Ông tôi năm nay 60 tuổi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ông tôi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ông tôi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook