thuốc cảm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thuốc cảm
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thuốc cảm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thuốc cảm.
Nghĩa tiếng Nhật của từ thuốc cảm:
Trong tiếng Nhật thuốc cảm có nghĩa là : 風邪薬 . Cách đọc : かぜぐすり. Romaji : kazegusuri
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この風邪薬を飲みなさい。
Kono kazegusuri wo nominasai.
hãy uống thuốc cảm này
風を引いたとき、早く風薬を飲んだほうがいい。
Kaze o hii tatoki, hayaku kazegusuri o non da hou ga ii.
Khi bị cảm nên nhanh chóng uống thuốc cảm.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tất:
Trong tiếng Nhật tất có nghĩa là : 靴下 . Cách đọc : くつした. Romaji : kutsushita
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この靴下は3足で1000円です。
Kono kutsushita ha 3 soku de 1000 en desu.
Tất này là 1000 yên cho 3 đôi
あなたの靴下は汚いですよ。
Anata no kutsushita ha kitanai desu yo.
Tất của cậu bị bẩn đấy.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : thuốc cảm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thuốc cảm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook