từ điển việt nhật

bà tôi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bà tôibà tôi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bà tôi

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bà tôi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bà tôi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bà tôi:

Trong tiếng Nhật bà tôi có nghĩa là : 祖母 . Cách đọc : そぼ. Romaji : sobo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

祖母は京都で生まれました。
Sobo ha kyouto de umare mashi ta.
Bà tôi đã sinh ra ở Kyoto

祖母は今年60歳です。
Sobo ha kotoshi rokujyuu sai desu.
Ông tôi năm nay 60 tuổi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ quan trọng:

Trong tiếng Nhật quan trọng có nghĩa là : 大事 . Cách đọc : だいじ. Romaji : daiji

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日の午後、大事な会議があります。
Kyou no gogo, daiji na kaigi ga ari masu.
Chiều mai có cuộc họp quan trọng

大事なことを忘れないでください。
Daiji na koto wo wasure nai de kudasai.
Đừng quên việc quan trọng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cách nhìn tiếng Nhật là gì?

chim tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bà tôi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bà tôi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook