choukin là gì? Nghĩa của từ 貯金 ちょうきん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu choukin là gì? Nghĩa của từ 貯金 ちょうきん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 貯金
Cách đọc : ちょうきん. Romaji : choukin
Ý nghĩa tiếng việ t : tiết kiệm
Ý nghĩa tiếng Anh : savings, deposit
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は毎月貯金をしています。
Watashi ha maitsuki chokin o shi te i masu.
Tôi tiết kiệm tiền hàng tháng
若いとき、貯金をして、国々に旅行しました。
wakai toki
chokin wo shi te
kuniguni ni ryokou shi mashi ta
Hồi trẻ tôi tiết kiệm tiền và đã đi du lịch khắp các nước.
Xem thêm :
Từ vựng : バイク
Cách đọc : バイク. Romaji : baiku
Ý nghĩa tiếng việ t : xe máy
Ý nghĩa tiếng Anh : motorcycle
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
兄はバイクが大好きです。
Ani ha baiku ga daisuki desu.
Anh ấy rất thích xe máy
バイクを壊させて、本当にすみません。
baiku wo kowasa se te
hontouni sumimasen
Tôi đã làm hỏng cái xe máy của bạn, thật xin lỗi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : choukin là gì? Nghĩa của từ 貯金 ちょうきん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook