từ điển nhật việt

azukaru là gì? Nghĩa của từ 預かる あずかる trong tiếng Nhậtazukaru là gì? Nghĩa của từ 預かる  あずかる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu azukaru là gì? Nghĩa của từ 預かる あずかる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 預かる

Cách đọc : あずかる. Romaji : azukaru

Ý nghĩa tiếng việ t : cho gửi (đồ)

Ý nghĩa tiếng Anh : take care of, keep

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

荷物を預かってください。
Nimotsu o azukatte kudasai.
Hãy cho tôi gửi đồ

留守のとき、子犬を預かってもいいですか。
rusu no toki
koinu wo azukatu te mo ii desu ka
Khi tôi vắng nhà thì tôi có thể gửi cậu con chó nhỏ này được chứ?

Xem thêm :
Từ vựng : オレンジ

Cách đọc : オレンジ. Romaji : orenji

Ý nghĩa tiếng việ t : cam

Ý nghĩa tiếng Anh : orange

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私はオレンジが好きです。
Watashi ha orenji ga suki desu.
Tôi thích màu cam

オレンジの服が大好きです。
orenji no fuku ga daisuki desu
Tôi rất thích quần áo màu cam.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kamu là gì?

kitsui là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : azukaru là gì? Nghĩa của từ 預かる あずかる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook