mushiatui là gì? Nghĩa của từ 蒸し暑い むしあつい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mushiatui là gì? Nghĩa của từ 蒸し暑い むしあつい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 蒸し暑い
Cách đọc : むしあつい. Romaji : mushiatui
Ý nghĩa tiếng việ t : oi bức
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日は蒸し暑いね。
kyou ha mushiatsui ne
Hôm nay oi bức thật
日本では8月は蒸し暑いだ。
nihon de ha hachi gatsu ha mushiatsui da
Ở Nhật thì tháng 8 thường oi bức.
Xem thêm :
Từ vựng : 支度
Cách đọc : したく. Romaji : shitaku
Ý nghĩa tiếng việ t : sự chuẩn bị
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
支度ができたら出かけましょう。
shitaku ga deki tara dekake masho u
Chuẩn bị xong rồi thì chúng ta lên đường thôi
何も支度をしません。
nani mo shitaku wo shi mase n
Tôi không chuẩn bị gì cả.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : mushiatui là gì? Nghĩa của từ 蒸し暑い むしあつい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook