kazoku là gì? Nghĩa của từ 家族 かぞく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kazoku là gì? Nghĩa của từ 家族 かぞく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 家族
Cách đọc : かぞく. Romaji : kazoku
Ý nghĩa tiếng việ t : gia đình
Ý nghĩa tiếng Anh : family, household
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は家族を愛しています。
Watashi ha kazoku o aishi te i masu.
Tôi yêu gia đình của tôi
家族全員は同意します。
Kazoku zenin ha douishimasu.
Cả gia đình đều đồng ý.
Xem thêm :
Từ vựng : 比べる
Cách đọc : くらべる. Romaji : kuraberu
Ý nghĩa tiếng việ t : so sánh
Ý nghĩa tiếng Anh : compare, contrast
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今月と先月の売上を比べた。
Kongetsu to sengetsu no uriage o kurabe ta.
Tôi đã so sánh lượng hàng bán ra của tháng này với tháng trước
日本に比べると、アメリカはずっと大きいです。
Nippon ni kuraberu to, amerika ha zutto ookii desu.
So sánh với Nhật Bản thì Mỹ lớn hơn hẳn.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kazoku là gì? Nghĩa của từ 家族 かぞく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook