chiều dọc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chiều dọc
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chiều dọc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chiều dọc.
Nghĩa tiếng Nhật của từ chiều dọc:
Trong tiếng Nhật chiều dọc có nghĩa là : 縦 . Cách đọc : たて. Romaji : tate
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
縦2列に並んでください。
tate ni retsu ni naran de kudasai
Hãy xếp thành 2 hàng dọc
今度縦書きに作文を書いてください。
kondo tate kaki ni sakubun wo kai te kudasai
Lần này hãy viết văn chiều dọc.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thuận lợi, trôi chảy:
Trong tiếng Nhật thuận lợi, trôi chảy có nghĩa là : 順調 . Cách đọc : じゅんちょう. Romaji : junchou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
進み具合は全て順調です。
susumi guai ha subete junchou desu
Tình trạng tiến triển tất cả đều thuận lợi
今度のプロジェクトは順調ですね。
kondo no purojiekuto ha junchou desu ne
Dự án lần này thuận lợi nhỉ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
nuôi (động vật) tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : chiều dọc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chiều dọc. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook