từ điển việt nhật

tối đa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tối đatối đa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tối đa

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tối đa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tối đa.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tối đa:

Trong tiếng Nhật tối đa có nghĩa là : せいぜい. Cách đọc : せいぜい. Romaji : seizei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

どんなに頑張っても、せいぜい3位くらいにしかなれないだろうな。
donnani ganbatte mo seizei sanmi kurai ni shikanarenai darou na.
Dù có cố thể nào thì tối đa cũng chỉ vị trí thứ 3 thôi nhỉ

この部屋はせいぜい20人が入れます。
kono heya ha seizei ni jyuu nin ga haire masu
Căn phòng đó tối đa 20 người có thể vào được.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ kì sau:

Trong tiếng Nhật kì sau có nghĩa là : 後期 . Cách đọc : こうき. Romaji : kouki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

後期の授業が始まりました。
kouki no jugyou ga hajimari mashi ta
Giờ học của kỳ2 đã bắt đầu

後期はがんばりましょう。
Kouki ha ganbarimashou.
Kì sau hãy cùng cố gắng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

máy điều hòa tiếng Nhật là gì?

thoải mái, dễ chịu tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tối đa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tối đa. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook