lập cập lỏng lẻo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lập cập lỏng lẻo
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu lập cập lỏng lẻo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lập cập lỏng lẻo.
Nghĩa tiếng Nhật của từ lập cập lỏng lẻo:
Trong tiếng Nhật lập cập lỏng lẻo có nghĩa là : がたがた. Cách đọc : がたがた. Romaji : gatagata
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この椅子はがたがたしているね。
kono isu ha gatagata shi te iru ne
Cái ghế này xộc sệch
体ががたがた震えている。
tei ga gatagata furue te iru
Cơ thể run lên lập cập.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cửa thoát hiểm:
Trong tiếng Nhật cửa thoát hiểm có nghĩa là : 非常口 . Cách đọc : ひじょうぐち. Romaji : hijouguchi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ビルの非常口を確認したの。
biru no hijouguchi wo kakunin shi ta no
Anh kiểm tra cửa thoát hiểm của toà nhà chưa
非常口は北方です。
hijouguchi ha hoppou desu
Cửa thoát hiểm ở hướng Bắc.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
ram ráp, xù xì tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : lập cập lỏng lẻo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lập cập lỏng lẻo. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook