chi nhánh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chi nhánh
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chi nhánh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chi nhánh.
Nghĩa tiếng Nhật của từ chi nhánh:
Trong tiếng Nhật chi nhánh có nghĩa là : 支店 . Cách đọc : してん. Romaji : shiten
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は支店に転勤したよ。
kare ha shiten ni tenkin shi ta yo
cô ấy dã chuyển công tác đến chi nhánh rồi
今、大阪での会社の支店に通勤しています。
ima oosaka de no kaisha no shiten ni tsuukin shi te i masu
Bây giờ tôi đang làm việc cho chi nhánh của công ty ở Oosaka.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ được hoàn thành:
Trong tiếng Nhật được hoàn thành có nghĩa là : 出来上がる . Cách đọc : できあがる. Romaji : dekiagaru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この家は来年出来上がります。
kono ie ha rainen dekiagari masu
ngôi nhà này năm sau sẽ được hoàn thành
この料理は出来上がったよ。
kono ryouri ha dekiagatta yo
Món ăn này hoàn thành rồi đó.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : chi nhánh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chi nhánh. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook