chanto là gì? Nghĩa của từ ちゃんと ちゃんと trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chanto là gì? Nghĩa của từ ちゃんと ちゃんと trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ちゃんと
Cách đọc : ちゃんと. Romaji : chanto
Ý nghĩa tiếng việ t : nghiêm chỉnh
Ý nghĩa tiếng Anh : correctly, properly
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
朝食はちゃんと食べましたか。
Choushoku ha chanto tabe mashi ta ka.
Cậu có ăn cơm sáng một cách nghiêm chỉnh không (ăn nghiêm chỉnh, không ăn qua loa)
大学に入りたかったら、ちゃんと勉強しなさい。
daigaku ni iri takatu tara
chanto benkyou shi nasai
Nếu muốn vào đại học thì hãy chăm chỉ học hành đi.
Xem thêm :
Từ vựng : のんびり
Cách đọc : のんびり. Romaji : nonbiri
Ý nghĩa tiếng việ t : thong thả
Ý nghĩa tiếng Anh : take it easy
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
休みの日は家でのんびり過ごします。
Yasumi no hi ha ie de nonbiri sugoshi masu.
Vào ngày nghỉ tôi sẽ nghỉ ngơi thong thả tại nhà
今日は休日なので、のんびりしてください。
Kyou ha kyuujitsu na node
nombiri shi te kudasai
Hôm nay là ngày nghỉ nên cứ thong thả đi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : chanto là gì? Nghĩa của từ ちゃんと ちゃんと trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook