kinchou là gì? Nghĩa của từ 緊張 きんちょう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kinchou là gì? Nghĩa của từ 緊張 きんちょう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 緊張
Cách đọc : きんちょう. Romaji : kinchou
Ý nghĩa tiếng việ t : căng thẳng
Ý nghĩa tiếng Anh : tension, strain
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は緊張していたな。
Kare ha kinchou shi te i ta na.
Anh ấy đã căng thẳng quá
発表の前にとても緊張しました。
happyou no mae ni totemo kinchou shi mashi ta
Trước khi phát biểu thì tôi rất căng thẳng.
Xem thêm :
Từ vựng : 気付く
Cách đọc : きづく. Romaji : kiduku
Ý nghĩa tiếng việ t : nhận ra
Ý nghĩa tiếng Anh : notice, realize
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はやっと問題点に気付きました。
Kare ha yatto mondai ten ni kiduki mashi ta.
Cuối cùng anh ấy cũng nhận ra được vấn đề
ミスに気づいた。
misu ni kizui ta
Tôi đã nhận ra lỗi sai.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kinchou là gì? Nghĩa của từ 緊張 きんちょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook