từ điển việt nhật

cánh cửa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cánh cửacánh cửa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cánh cửa

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cánh cửa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cánh cửa.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cánh cửa:

Trong tiếng Nhật cánh cửa có nghĩa là : 戸 . Cách đọc : と. Romaji : to

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

部屋の戸が開いています。
Heya no to ga hirai te imasu.
Cửa phòng đang mở

戸をノックしても返事が来ない。
To o nokku shite mo henji ga konai.
Dù tôi có gõ cửa những cũng không có ai trả lời.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đường:

Trong tiếng Nhật đường có nghĩa là : 通り . Cách đọc : とおり. Romaji : toori

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この通りは車の音がうるさい。
Kono toori ha kuruma no oto ga urusai.
Đường này âm thanh ô tô rất ồn ào

僕は桜通りに住んでいます。
Boku wa sakura-doori ni sunde imasu.
Tôi sống ở đường Sakura.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

mất chết tiếng Nhật là gì?

vợ chồng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cánh cửa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cánh cửa. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook