từ điển việt nhật

gạo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ gạogạo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ gạo

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gạo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ gạo.

Nghĩa tiếng Nhật của từ gạo:

Trong tiếng Nhật gạo có nghĩa là : 米 . Cách đọc : こめ. Romaji : kome

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

日本人はお米が大好きです。
Nihonjin ha okome ga daisuki desu.
Người Nhật rất thích gạo

日本人と友達になりたい。
Nihonjin to tomodachi ni naritai.
Tôi muốn làm bạn với người Nhật.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cắt:

Trong tiếng Nhật cắt có nghĩa là : 切る . Cách đọc : きる. Romaji : kiru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この紙を半分に切ってください。
Kono kami wo hanbun ni kittekudasai.
hãy cắt một nửa tờ giấy này

髪を切っていい気持ちになった。
Kami wo kitte iikimochi ni natta.
Cắt tóc rồi tôi thấy dễ chịu lên.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

vui vẻ tiếng Nhật là gì?

quần áo tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : gạo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ gạo. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook