từ điển việt nhật

cố gắng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cố gắngcố gắng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cố gắng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cố gắng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cố gắng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cố gắng:

Trong tiếng Nhật cố gắng có nghĩa là : 頑張る . Cách đọc : がんばる. Romaji : ganbaru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

明日の試験、頑張ってね。
Ashita no shiken, ganbatte ne.

Cuộc thi ngày mai hãy cố gắng lên nhé

みんな、頑張れ!
Minna, ganbare!
Mọi người cố lên!

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ điện thoại cầm tay:

Trong tiếng Nhật điện thoại cầm tay có nghĩa là : 携帯電話 . Cách đọc : けいたいでんわ. Romaji : keitaidenwa

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昨日、携帯電話をなくした。
Kinou, keitai denwa wo nakushi ta.

Hôm qua tôi đã làm mất chiếc điện thoại cầm tay rồi

新しい携帯電話を買いました。
Atarashii keitai denwa o kai mashi ta.
Tôi đã mua điện thoại mới.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

mưa tiếng Nhật là gì?

tiền tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cố gắng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cố gắng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook