bức tường tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bức tường
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bức tường tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bức tường.
Nghĩa tiếng Nhật của từ bức tường:
Trong tiếng Nhật bức tường có nghĩa là : 壁 . Cách đọc : かべ. Romaji : kabe
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
壁に大きな時計が掛かっています。
Kabe ni ookina tokei ga kakatte i masu.
Chiếc đồng hồ to đang treo trên tường
この家の壁は厚い。
Kono ie no kabe ha atsui.
Bức tường của căn nhà này dày.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tin tưởng:
Trong tiếng Nhật tin tưởng có nghĩa là : 信じる . Cách đọc : しんじる. Romaji : shinjiru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はキリストを信じている。
Kare ha kirisuto wo shinji te iru.
Anh ấy tin tưởng đạo thiên chúa
ぜひ私を信じてください。
Zehi watashi wo shinji te kudasai.
Nhất định phải tin tôi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : bức tường tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bức tường. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook